SQL cơ bản - Bài 1 - Nguyễn Công Trình

in #sql7 years ago

1.Các lệnh trong SQL
Các lệnh trong SQL được bắt đầu với bất cứ từ khóa nào trong SQL như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ALTER, DROR, … và lệnh kết thúc với một dấu chấm phảy (;). Ví dụ về một lệnh SQL:

SELECT "ten_cot" FROM "ten_bang";
Lệnh SELECT trong SQL
SELECT cot1, cot2....cotN
FROM ten_bang;
Mệnh đề DISTINCT trong SQL
SELECT DISTINCT cot1, cot2....cotN
FROM ten_bang;
2.Mệnh đề IN trong SQL
SELECT cot1, cot2....cotN
FROM ten_bang
WHERE ten_cot IN (gtri-1, gtri-2,...gtri-N);
Mệnh đề BETWEEN trong SQL
SELECT cot1, cot2....cotN
FROM ten_bang
WHERE ten_cot BETWEEN gtri-1 AND gtri-2;
3.Một Ví dụ Đơn giản
CREATE DATABASE mydb;
USE mydb;
CREATE TABLE mytable ( id INT PRIMARY KEY, name VARCHAR(20) );
INSERT INTO mytable VALUES ( 1, 'Will' );
INSERT INTO mytable VALUES ( 2, 'Marry' );
INSERT INTO mytable VALUES ( 3, 'Dean' );
SELECT id, name FROM mytable WHERE id = 1;
UPDATE mytable SET name = 'Willy' WHERE id = 1;
SELECT id, name FROM mytable;
DELETE FROM mytable WHERE id = 1;
SELECT id, name FROM mytable;
DROP DATABASE mydb;
SELECT count(1) from mytable; gives the number of records in the table